Đại sức quán tiếng Anh là gì?. Bạn đã hiểu gì về chức vụ này chưa. Thoáng nghe qua cái tên đại sứ quán đã cảm thấy uy lực và chúng liên quan đến quốc gia.
Nếu có những thắc mắc về chủ đề đại sứ quán là gì, và đại sứ quán tiếng Anh là gì. Mời bạn cùng tham khảo trong bài viết, sau đây chúng tôi sẽ cung cấp hết tất tần tật những thông tin liên quan về chủ đề này.
Xem nhanh
Đại sứ quán là gì?
Người đứng đầu Đại Sứ Quán là Đại Sứ, tiếp đó là Tham tán, Bí thư, Tùy viên,…Người đứng đầu Đại Sứ Quán là Ngài Đại Sứ (hay còn gọi là Ngài Đại Sứ Đặc Mệnh Toàn Quyền) có quyền hạn trên phạm vi cả nước trong các vấn đề như visa, kinh tế, văn hóa, chính trị,… Từ đó, Đại Sứ sẽ chịu trách nhiệm báo cáo lên Bộ Ngoại Giao của nước sở tại.
Hoạt động của Đại Sứ Quán rộng hơn, gồm nhiều lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế,.. Đại Sứ quán luôn luôn đặt ở thủ đô của một quốc gia. Do đó, tất cả các Đại Sứ Quán của các quốc gia khác tại Việt Nam đều đóng tại Hà Nội cũng như Đại Sứ Quán của Việt Nam luôn nằm tại thủ đô của nước bạn.
Đại Sứ Quán là Cơ quan đại diện ngoại giao của một quốc gia này tại một quốc gia khác, được thiết lập khi 2 nước có quan hệ ngoại giao và đồng ý thiết lập cơ quan ngoại giao. Chỉ Ngài Đại Sứ Đặc Mệnh Toàn Quyền mới có thể thay mặt chính phủ nước đó truyền đạt các ý kiến quan trọng. Khi bạn có ý lưu trú hay muốn xin đến một nước hay một quốc gia nào đó thì bạn sẽ phải nộp hồ sơ visa đến Đại Sứ Quán hoặc Lãnh Sự Quán của quốc gia đó.
Đại sứ quán tiếng Anh là gì?

Đại sứ quán tiếng Anh là gì?
- Đại sứ quán tiếng anh là: embassy, phiên âm là /ˈembəsi/
- Danh sách các đại sứ quán tại Hà Nội: List of Embassies in HaNoi
Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng khác mà bạn cần biết
Về lĩnh vực chính trị
- Agreement: Hiệp định
- Ministerial Meeting: Hội nghị Bộ trưởng
- International Conference: Hội nghị quốc tế
- Treaty: Hiệp ước
- Preliminary Agreement: Hiệp định sơ bộ
- Resolution: Nghị quyết
- Clause: Điều khoản
- Protocol: Nghị định thư
- Cooperation in all fields: hợp tác về mọi mặt
- Stipulation: Điều quy định
Về lĩnh vực ngoại giao

Lĩnh vực ngoại giao
- Diplomatic: Ngoại giao
- Alliance: khối liên minh, khối đồng minh
- Ambassador: đại sứ
- Foreign Office: Bộ ngoại giao
- Collaboration: Sự cộng tác
- Conciliatory: hòa giải
- Commerce: thương mại, sự giao thiệp
- Convention: hội nghị, hiệp định, sự thỏa thuận