Giấc ngủ tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng anh về chủ đề giấc ngủ

1957

Giấc ngủ tiếng Anh là gì? Được biết giấc ngủ rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Đáp án có thể bạn đã nghĩ đúng rồi đấy.

Những ngày làm mệt mỏi tại văn phòng, với hàng tá công việc dồn dập. Bạn chỉ ước ao có một giấc ngủ ngon. Thật vậy, giới khoa học đều chứng minh rằng giấc ngủ vô cùng quan trọng đối với sức khỏe.

Giấc ngủ trong khoa học

Theo các nhà khoa học đã nghiên cứu giấc ngủ là trạng thái giảm hoạt động và sự cảnh tỉnh làm thay đổi ít hoặc nhiều một cách thường xuyên tình trạng thức ở động vật cấp cao trong đó có con người. Ngủ là một trạng thái tái diễn tự nhiên của tâm trí và cơ thể, đặc trưng bởi ý thức bị thay đổi , hoạt động cảm giác bị ức chế tương đối, giảm hoạt động và ức chế gần như tất cả các cơ tự nguyện trong khi ngủ chuyển động mắt nhanh và giảm tương tác với môi trường xung quanh.

Nó được phân biệt với tình trạng tỉnh táo bởi khả năng giảm phản ứng với các kích thích , nhưng phản ứng mạnh hơn tình trạng hôn mê hoặc rối loạn ý thức với giấc ngủ hiển thị các mô hình não hoạt động và rất khác nhau. Vậy giấc ngủ tiếng anh là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nha.

Giấc ngủ tiếng Anh là gì?

Giấc ngủ tiếng anh là sleep

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giấc ngủ

Sleep: giấc ngủ.

To sleep: đi ngủ.

Sleepily: ngái ngủ.

Sleepless: mất ngủ.

Sleepwalker: mộng du.

Có thể bạn quan tâm:

Sleepy: buồn ngủ, mơ mộng.

Oversleep: ngủ quá giấc, dậy trễ.

To doze: ngủ gật.

To drowse: buồn ngủ, ngủ gật.

Drowsy: buồn ngủ.

Dream: giấc mơ.

Insomnia: Mất ngủ.

To snooze: ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn.

Snore: tiếng ngáy.

To snore: ngáy.

To yawn: ngáp.

Take a nap: chợp mắt một chút.

Get a good night’s sleep: ngủ một giấc ngon lành.

A heavy sleeper: một người ngủ rất say.

Sleep like a baby: ngủ sâu và bình yên như một đứa trẻ.

Sleep like a log: ngủ say như chết.

Sleep on back: ngủ nằm ngửa

Giấc ngủ tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giấc ngủ

Sleep on stomach: ngủ nằm sấp.

Sleep on side: ngủ nằm nghiêng.

Stay up late: thức khuya.

Be tossing and turning all night: trằn trọc khó ngủ.

Have insomnia: mắc chứng mất ngủ.

A night owl: cú đêm (những người hay thức khuya).

Bình luận